Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đức Thiệu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 17/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Pleiku - Thành phố Pleiku - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê đức Thiệu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Cẩm Phúc - Xã Cẩm Phúc - Huyện Cẩm Giàng - Hải Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Đức Thiệu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1933, hi sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Hồ Tùng Mậu - Huyện Ân Thi - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đức Thiệu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 2/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Thụy Tường - Thụy ANh - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Bá Thiệu, nguyên quán Thụy Tường - Thụy ANh - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 27/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Việt Hưng - Hoành Bồ - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Duy Thiệu, nguyên quán Việt Hưng - Hoành Bồ - Hải Hưng, sinh 1968, hi sinh 09.05.1989, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Thụy Anh - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Duy Thiệu, nguyên quán Thụy Anh - Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán An trạch - Phú Lãng - Quế Võ - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Thiệu, nguyên quán An trạch - Phú Lãng - Quế Võ - Bắc Ninh, sinh 1959, hi sinh 26/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Thiên Thiệu, nguyên quán Thanh Hóa hi sinh 09/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Tứ Xuyên - Tứ Kỳ - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Thiệu Quyết, nguyên quán Tứ Xuyên - Tứ Kỳ - Hải Dương, sinh 1953, hi sinh 03/09/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh