Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tuân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Giang - Xã Vĩnh Giang - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đức Tuân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 11/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Pleiku - Thành phố Pleiku - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Đức Tuân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 10/12/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Võng Xuyên - Xã Võng Xuyên - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê đức Tuân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 1973, hiện đang yên nghỉ tại Phù ủng - Huyện Ân Thi - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Đức Tuân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/3/1988, hiện đang yên nghỉ tại Pha Long - Xã Pha Long - Huyện Mường Khương - Lào Cai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đức Tuân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đỗ Xuyên - Xã Đỗ Xuyên - Huyện Thanh Ba - Phú Thọ
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Đức Tuân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/1967, hiện đang yên nghỉ tại xã Lộc ninh - Huyện Quảng Ninh - Quảng Bình
Nguyên quán Liêm Cầu - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Anh Tuân, nguyên quán Liêm Cầu - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh hi sinh 7/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hoa Lư - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Công Tuân, nguyên quán Hoa Lư - Hà Nam Ninh, sinh 1959, hi sinh 1/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Minh Đức - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đình Tuân, nguyên quán Minh Đức - Tứ Kỳ - Hải Hưng, sinh 1937, hi sinh 15/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước