Nguyên quán Diễn Tân - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Huy Mân, nguyên quán Diễn Tân - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 3/4/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghi Hải - TX Cửa Lò - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mân, nguyên quán Nghi Hải - TX Cửa Lò - Nghệ An, sinh 1909, hi sinh 24/4/1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Nghi Hải - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Mân, nguyên quán Xuân Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 13/5/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán An Lập - Dâu Tiếng - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mân, nguyên quán An Lập - Dâu Tiếng - Bình Dương hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Đông Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mân, nguyên quán Đông Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 8/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mân, nguyên quán Hải Phòng, sinh 1955, hi sinh 11/03/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Tho
Liệt sĩ Nguyễn Thành Mân, nguyên quán Mỹ Tho, sinh 1938, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Xuân Bồng - Xuân Thủy - Hà Nam
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mân, nguyên quán Xuân Bồng - Xuân Thủy - Hà Nam, sinh 1960, hi sinh 26/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghi Xuân - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thị Mân, nguyên quán Nghi Xuân - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 18/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị