Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đ. bàN, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Tam Đàn - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đ. Đạo, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ huyện Kim Bôi - Huyện Kim Bôi - Hoà Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Đ. Khái, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Đ. Thảo, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Trực Minh - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Đ. Dũng, nguyên quán Trực Minh - Nam Hà hi sinh 7/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lý Nhân - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Đ. Hoàng, nguyên quán Lý Nhân - Nam Hà hi sinh 6/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trực Minh - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Đ. Dũng, nguyên quán Trực Minh - Nam Hà hi sinh 7/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lý Nhân - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Đ. Hoàng, nguyên quán Lý Nhân - Nam Hà hi sinh 6/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ H. Đ. Nghiên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Phong Điền - Thị trấn Phong Điền - Huyện Phong Điền - Thừa Thiên Huế
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ trương đ. bé, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/1969, hiện đang yên nghỉ tại hương thuỷ - Phường Phú Bài - Thị xã Hương Thủy - Thừa Thiên Huế