Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Châu Ngọc Bá, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Tam Thăng - Xã Tam Thăng - Thành phố Tam Kỳ - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Bá Châu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 21/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Bá Châu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 8/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Tam Dân - Tam kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ NGUYỄN CHÂU, nguyên quán Tam Dân - Tam kỳ - Quảng Nam hi sinh 28/02/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Châu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 01.05.1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Châu, nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vạn Hưng - Vạn Ninh - Khánh Hòa
Liệt sĩ Nguyễn CHÂU, nguyên quán Vạn Hưng - Vạn Ninh - Khánh Hòa, sinh 1921, hi sinh 24/02/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Vân Diên - nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Châu, nguyên quán Vân Diên - nam Đàn - Nghệ An hi sinh 26/7/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ninh Đa - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ NGUYỄN CHÂU, nguyên quán Ninh Đa - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1919, hi sinh 1/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Hưng Phúc - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Châu, nguyên quán Hưng Phúc - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1932, hi sinh 16/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An