Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Ngạch, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 5/8/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Phong - Xã Hoà Phong - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Ngạch, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/12/1960, hiện đang yên nghỉ tại Đông Tác - Phường Phú Lâm - Thành phố Tuy Hoà - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Ngạch, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1974, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa Lâm - Xã Nghĩa Lâm - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán Phú Thọ - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Hà Hữu Ngạch, nguyên quán Phú Thọ - Phú Xuyên - Hà Tây, sinh 1936, hi sinh 9/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Cẩm Liên - Cẩm Thuỷ - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Đức Ngạch, nguyên quán Cẩm Liên - Cẩm Thuỷ - Thanh Hóa hi sinh 24/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Diễn Kỳ - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Đức Ngạch, nguyên quán Diễn Kỳ - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1946, hi sinh 1/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Khánh Ngạch, nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Liên - Cẩm Thuỷ - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Đức Ngạch, nguyên quán Cẩm Liên - Cẩm Thuỷ - Thanh Hóa hi sinh 24/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Khánh Ngạch, nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1949, hi sinh 20/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Văn Ngạch, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 23/2/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh