Nguyên quán Văn Đức - Chí Linh - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ban, nguyên quán Văn Đức - Chí Linh - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 28/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tam Dương - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ban, nguyên quán Tam Dương - Vĩnh Phú hi sinh 15/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ban, nguyên quán Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 4/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hải Ninh - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ban, nguyên quán Hải Ninh - Hải Hậu - Hà Nam Ninh hi sinh 09/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Thuỷ - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ban, nguyên quán Cam Thuỷ - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1940, hi sinh 23/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Thuỷ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ban, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Minh Tân - Yên Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Ban, nguyên quán Minh Tân - Yên Lạc - Vĩnh Phú hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Ban, nguyên quán Hưng Yên hi sinh 05/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hoà Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Việt Hùng - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Đình Ban, nguyên quán Việt Hùng - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1953, hi sinh 13/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Lương - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đỗ Ban, nguyên quán Quỳnh Lương - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 3/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị