Nguyên quán Quảng Bình - Quảng Hòa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đặng Công Dũng, nguyên quán Quảng Bình - Quảng Hòa - Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 02/11/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Diễn Thanh - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đậu Công Dũng, nguyên quán Diễn Thanh - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 28/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xí Nghiệp đóng Tàu - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Công Dũng, nguyên quán Xí Nghiệp đóng Tàu - Nghệ An hi sinh 25/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hiệp Hoà - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Công Dũng, nguyên quán Hiệp Hoà - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1951, hi sinh 10/06/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hiệp Hoà - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Công Dũng, nguyên quán Hiệp Hoà - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1951, hi sinh 10/06/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mai Động - Hoàng Văn Thụ - Hà Nội
Liệt sĩ Triệu Công Dũng, nguyên quán Mai Động - Hoàng Văn Thụ - Hà Nội, sinh 1951, hi sinh 21/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại đồng - An Thụy - Hải Phòng
Liệt sĩ Vi Công Dũng, nguyên quán Đại đồng - An Thụy - Hải Phòng, sinh 1954, hi sinh 19/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Công Dũng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/2/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Công Dũng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/5/1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Quảng xương - Xã Quảng Ninh - Huyện Quảng Xương - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ phan công dũng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1980, hiện đang yên nghỉ tại -