Nguyên quán Thanh Sơn - Phú Thọ
Liệt sĩ Hà Công Chánh, nguyên quán Thanh Sơn - Phú Thọ, sinh 1943, hi sinh 08/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Văn Nho - Bá Thước - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Công Chiến, nguyên quán Văn Nho - Bá Thước - Thanh Hóa, sinh 1960, hi sinh 18/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Công Chuẩn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 19/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Đức Công, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Xuân Quang - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Công Hà, nguyên quán Xuân Quang - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1955, hi sinh 19/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quế Hạ - Kim Bôi - Hà Tây
Liệt sĩ Hà Công Hận, nguyên quán Quế Hạ - Kim Bôi - Hà Tây, sinh 1957, hi sinh 03/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Hà Công Khiên, nguyên quán Thái Bình, sinh 1964, hi sinh 14/03/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kiều Thọ - Ngọc Lạc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Công Mão, nguyên quán Kiều Thọ - Ngọc Lạc - Thanh Hóa, sinh 1960, hi sinh 21/2/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đầm Hà - Quảng Hà - Quảng Ninh
Liệt sĩ Hà Công Miễn, nguyên quán Đầm Hà - Quảng Hà - Quảng Ninh, sinh 1944, hi sinh 21/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Châu Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Hà Công Nghệ, nguyên quán Châu Giang - Hải Hưng hi sinh 18/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An