Nguyên quán Tân Yên - Chí Linh - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đức Lan, nguyên quán Tân Yên - Chí Linh - Hải Hưng, sinh 1949, hi sinh 11/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Tân - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Lan, nguyên quán Thái Tân - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 10/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tây Đàng - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Lan, nguyên quán Tây Đàng - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1955, hi sinh 12/07/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Th? Trấn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Lan, nguyên quán Th? Trấn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 29/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Sơn Lâm - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Khánh Lan, nguyên quán Sơn Lâm - Hương Sơn - Hà Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phổ Minh - Đức Phổ - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Nguyễn Lan Anh, nguyên quán Phổ Minh - Đức Phổ - Quảng Ngãi, sinh 1918, hi sinh 19/02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Châu - Cẩm Phả - Quảng Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Lan, nguyên quán Văn Châu - Cẩm Phả - Quảng Ninh, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trương Quốc Tuấn - Thị Trấn Quảng Yên - Quảng Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Lan, nguyên quán Trương Quốc Tuấn - Thị Trấn Quảng Yên - Quảng Ninh, sinh 1949, hi sinh 9/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiên Phong - Hiệp Hoà - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Lan, nguyên quán Tiên Phong - Hiệp Hoà - Hà Bắc, sinh 1948, hi sinh 02/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Nho - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Lan, nguyên quán Thanh Nho - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1942, hi sinh 14/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị