Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Sử, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 4/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Bá Sử, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 3/10/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đức Sử, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1929, hi sinh 26 - 06 - 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thôn Xuân Mỹ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Hiệp - Yên Thế - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Sử, nguyên quán Tân Hiệp - Yên Thế - Bắc Giang, sinh 1958, hi sinh 9/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán An Thịnh – Văn Yên
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Sử, nguyên quán An Thịnh – Văn Yên hi sinh 11/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Thọ - Như Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Quang Sử, nguyên quán Yên Thọ - Như Xuân - Thanh Hóa, sinh 1955, hi sinh 7/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nhật Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Sử Niệm, nguyên quán Nhật Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 24/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Đoan Hùng - Phú Thọ
Liệt sĩ Nguyễn Thế Sử, nguyên quán Đoan Hùng - Phú Thọ, sinh 1945, hi sinh 18/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Nhân - Tỉnh Gia - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Thị Sử, nguyên quán Hải Nhân - Tỉnh Gia - Thanh Hoá, sinh 1953, hi sinh 14/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Ninh - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Sử, nguyên quán Vũ Ninh - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1937, hi sinh 28 - 04 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị