Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Cưởng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 6/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hoài Châu Bắc - Xã Hoài Châu Bắc - Huyện Hoài Nhơn - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Cưởng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Xã Bình Sơn - Huyện Đại Lộc - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Cưởng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 21/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa An - Xã Nghĩa An - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Cưởng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1911, hi sinh 10/4/1947, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Đông Giang - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Ngọc Cưởng, nguyên quán Đông Giang - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1929, hi sinh 18 - 03 - 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Quang Cưởng, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1947, hi sinh 07/07/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Điền Huy - Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Cưởng, nguyên quán Điền Huy - Mỹ Tho - Tiền Giang hi sinh 28/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đông Giang - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Ngọc Cưởng, nguyên quán Đông Giang - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1929, hi sinh 18/3/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Quang Cưởng, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1947, hi sinh 7/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Điền Huy - Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Cưởng, nguyên quán Điền Huy - Mỹ Tho - Tiền Giang hi sinh 28/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai