Nguyên quán Phường 2 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Thế Cẩm, nguyên quán Phường 2 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang hi sinh 29/04/1989, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Bàn Long - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Thế Cẩm, nguyên quán Bàn Long - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1943, hi sinh 14/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đông Quan - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Thế Cẩm, nguyên quán Đông Quan - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1948, hi sinh 28/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cẩm, nguyên quán Hà Bắc, sinh 1931, hi sinh 09/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Song Thuận - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cẩm, nguyên quán Song Thuận - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1943, hi sinh 21/09/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thanh Tiến - Thạch Thành - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Quang Cẩm, nguyên quán Thanh Tiến - Thạch Thành - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 12/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạch Sơn - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Cẩm, nguyên quán Thạch Sơn - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1951, hi sinh 10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán điện Hoà - Điện Bàn - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Cẩm, nguyên quán điện Hoà - Điện Bàn - Quảng Nam, sinh 1959, hi sinh 03/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Cẩm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 3/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cẩm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 22/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh