Nguyên quán Minh Phương - Việt Trì - Phú Thọ
Liệt sĩ Nguyễn Quang Cử, nguyên quán Minh Phương - Việt Trì - Phú Thọ hi sinh 20/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Hòa - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cử, nguyên quán An Hòa - Vĩnh Bảo - Hải Phòng hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Cử, nguyên quán Thanh Hóa, sinh 1951, hi sinh 00/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vệt Thắng - Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Cử, nguyên quán Vệt Thắng - Quế Võ - Hà Bắc, sinh 1945, hi sinh 8/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khương Hà - Quảng Điền - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cử, nguyên quán Khương Hà - Quảng Điền - Thừa Thiên Huế hi sinh 4/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Búi Cầu - Bình Lục - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cử, nguyên quán Búi Cầu - Bình Lục - Nam Định, sinh 1958, hi sinh 06/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Lĩnh - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cử, nguyên quán Thanh Lĩnh - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 6/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Mỹ - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cử, nguyên quán Gio Mỹ - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1925, hi sinh 27/10/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Mỹ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Xuân - Phú Yên
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cử, nguyên quán Đồng Xuân - Phú Yên hi sinh 15/2/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cử, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Chợ Lách - Thị Trấn Chợ Lách - Huyện Chợ Lách - Bến Tre