Nguyên quán Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Triệu Phú, nguyên quán Nghệ Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 03/11/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Triệu, nguyên quán Hà Tĩnh hi sinh 19, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Đức Triệu, nguyên quán Hà Tây, sinh 1943, hi sinh 27/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Triệu, nguyên quán Hà Bắc hi sinh 02/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đội 6 - Thanh lộc - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Triệu, nguyên quán Đội 6 - Thanh lộc - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 09/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thọ Thái - Yên Phú - Yên Mô - Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Triệu, nguyên quán Thọ Thái - Yên Phú - Yên Mô - Ninh Bình hi sinh 22/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Sơn - Hòa Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đức Triệu, nguyên quán Kỳ Sơn - Hòa Bình hi sinh 05/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Liên Mạc - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Minh Triệu, nguyên quán Liên Mạc - Thanh Hà - Hải Hưng hi sinh 1/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Trung - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn văn Triệu, nguyên quán Mỹ Trung - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1938, hi sinh 15/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đức Yên - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Triệu, nguyên quán Đức Yên - Đức Thọ - Hà Tĩnh hi sinh 1957, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị