Nguyên quán Nghi Trung - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chân, nguyên quán Nghi Trung - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1923, hi sinh 11/4/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tuấn Bộ - Tân Lạc - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chân, nguyên quán Tuấn Bộ - Tân Lạc - Hà Sơn Bình hi sinh 6/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Sơn - T.Hóa - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Minh Chân, nguyên quán Triệu Sơn - T.Hóa - Triệu Sơn - Thanh Hóa, sinh 1936, hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Cường - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chân, nguyên quán Nam Cường - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 18/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Châu - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Chân, nguyên quán Hưng Châu - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 4/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Chân Chính, nguyên quán Thanh Hóa, sinh 1948, hi sinh 02/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Phúc - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Chân phương, nguyên quán Quảng Phúc - Quảng Trạch - Quảng Bình, sinh 1944, hi sinh 21/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Chân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 13/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Chân Chính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 20/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1967, hi sinh 2/2/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sĩ tỉnh TG - Xã Trung An - Thành Phố Mỹ Tho - Tiền Giang