Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hội, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 21/7/1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Phong - Xã Tịnh Phong - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hội, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 25/5/1965, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Kỳ - Xã Tịnh Kỳ - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hội, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 7/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Hòa - Xã Bình Hòa - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hội, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 18/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Trạch - Xã Triệu Trạch - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Thủy - Thanh Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Bá Hội, nguyên quán Thanh Thủy - Thanh Oai - Hà Tây hi sinh 23/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hữu Văn - Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Bá Hội, nguyên quán Hữu Văn - Chương Mỹ - Hà Tây, sinh 1954, hi sinh 17/03/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bạch đằng - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Chính Hội, nguyên quán Bạch đằng - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1956, hi sinh 09/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Cừ - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Công Hội, nguyên quán Phú Cừ - Hải Hưng hi sinh 04/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Phong - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Hội, nguyên quán Nghi Phong - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 26/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Phong - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Duy Hội, nguyên quán Thanh Phong - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1946, hi sinh 25/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị