Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ bạch chủng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ trần chủng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/1970, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Chủng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1933, hi sinh 1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Tiến - Thành phố Tam Kỳ - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Chủng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Phúc Hoà - Phúc Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Khuất Duy Chủng, nguyên quán Phúc Hoà - Phúc Thọ - Hà Tây hi sinh 12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lê Hồng - Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Kim Văn Chủng, nguyên quán Lê Hồng - Thanh Miện - Hải Hưng, sinh 1958, hi sinh 31/1/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Yên Lễ - Như Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Cảnh Chủng, nguyên quán Yên Lễ - Như Xuân - Thanh Hoá, sinh 1954, hi sinh 08/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Biên - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Mai Đình Chủng, nguyên quán Long Biên - Gia Lâm - Hà Nội hi sinh 15/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hưng Hải - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Tạ Trọng Chủng, nguyên quán Hưng Hải - Thường Tín - Hà Tây hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kỳ Tiến - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Đình Chủng, nguyên quán Kỳ Tiến - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1944, hi sinh 11/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị