Nguyên quán Cao Dương - Kim Bôi - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Đình Chuyên, nguyên quán Cao Dương - Kim Bôi - Hà Tây hi sinh 15/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trà Giang - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chuyên, nguyên quán Trà Giang - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1951, hi sinh 19/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Lộc - Tân Uyên - Sông Bé - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyễn Thị Chuyên, nguyên quán Mỹ Lộc - Tân Uyên - Sông Bé - Bình Dương hi sinh 19/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đức Chuyên, nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1935, hi sinh 15/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Kim - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngọc Môn - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chuyên, nguyên quán Ngọc Môn - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 25/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đức Chuyên, nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1925, hi sinh 13/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Kim - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vân Diễn - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chuyên, nguyên quán Vân Diễn - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán An Thuỷ - Lệ Thuỷ - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chuyên, nguyên quán An Thuỷ - Lệ Thuỷ - Quảng Bình, sinh 1950, hi sinh 5/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Sơn - Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chuyên, nguyên quán Yên Sơn - Lục Nam - Hà Bắc hi sinh 8/4/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vân Dương - Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chuyên, nguyên quán Vân Dương - Quế Võ - Hà Bắc, sinh 1931, hi sinh 1/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị