Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Tản, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Diễn Đồng - Huyện Diễn Châu - Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Hưng - Quỳnh Côi - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Tản, nguyên quán Quỳnh Hưng - Quỳnh Côi - Thái Bình, sinh 1946, hi sinh 20/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Triệu Thuận - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Đoàn Thanh Tản, nguyên quán Triệu Thuận - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 27 - 4 - 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Thuận - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nguyên Giáp - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Hữu Tản, nguyên quán Nguyên Giáp - Tứ Kỳ - Hải Hưng hi sinh 10/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Yên Phong - Yên Mô - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Tản, nguyên quán Yên Phong - Yên Mô - Hà Nam Ninh, sinh 1950, hi sinh 20 - 02 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Thuận - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Đoàn Thanh Tản, nguyên quán Triệu Thuận - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 27/4/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Thuận - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Đạo - Tứ Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Vương Đình Tản, nguyên quán Hưng Đạo - Tứ Lộc - Hải Hưng hi sinh 16/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Tuyền - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nguyên Giáp - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Hữu Tản, nguyên quán Nguyên Giáp - Tứ Kỳ - Hải Hưng hi sinh 10/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Yên Phong - Yên Mô - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Tản, nguyên quán Yên Phong - Yên Mô - Hà Nam Ninh, sinh 1950, hi sinh 20/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Quốc Tản, nguyên quán Hà Nam Ninh hi sinh 10/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh