Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đạo, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 13/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Phong - Xã Tịnh Phong - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đạo, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Chánh - Xã Đức Chánh - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đạo, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 11/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Hiệp - Xã Đức Hiệp - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đạo, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 2/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Khê - Xã Tịnh Khê - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán Xuân Vinh - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Đạo, nguyên quán Xuân Vinh - Thọ Xuân - Thanh Hoá, sinh 1960, hi sinh 15/04/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Văn Phú - Mỹ Hào - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đạo Phúc, nguyên quán Văn Phú - Mỹ Hào - Hải Hưng, sinh 1954, hi sinh 02/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phúc Thọ - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Đạo, nguyên quán Phúc Thọ - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 12/9/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghi Phúc - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Đạo, nguyên quán Nghi Phúc - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 27/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Gia Sơn - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Đình Đạo, nguyên quán Gia Sơn - Gia Lương - Hà Bắc hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đình Đạo, nguyên quán Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 24/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh