Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Chánh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa Kỳ - Xã Nghĩa Kỳ - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Chánh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Trị - Xã Bình Trị - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Chánh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/2/1948, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Thành - Xã Vĩnh Thành - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Gia, nguyên quán chưa rõ, sinh 1903, hi sinh 1/5/1974, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hoài Sơn - Xã Hoài Sơn - Huyện Hoài Nhơn - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Gia, nguyên quán chưa rõ, sinh 1908, hi sinh 19/8/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Tiến - Xã Hòa Tiến - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Gia, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/11/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Bình Tú - Huyện Đại Lộc - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Gia, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/11/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Bình Đào - Xã Bình Đào - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán Ngọc Mỹ - Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ NGUYỄN (THANH) CHÁNH (ĐỒNG), nguyên quán Ngọc Mỹ - Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam, sinh 1922, hi sinh 12/04/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Đức Nhân - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Chánh Thi, nguyên quán Đức Nhân - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh hi sinh 07/03/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phước Bình - Phước Long - Sông Bé
Liệt sĩ Nguyễn Minh Chánh, nguyên quán Phước Bình - Phước Long - Sông Bé hi sinh 5/8/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước