Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thìn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1919, hi sinh 11/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa Thắng - Xã Nghĩa Thắng - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thìn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Long - Xã Tịnh Long - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thìn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 6/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Khê - Xã Tịnh Khê - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thìn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Phú - Xã Bình Phú - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thìn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 6/9/1965, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Đưc Hán, nguyên quán Phú Xuyên - Hà Tây, sinh 1946, hi sinh 25/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vĩnh Liêm - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đức Hán, nguyên quán Vĩnh Liêm - Gio Linh - Quảng Trị hi sinh 31 - 04 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ tho - Bình Lục - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Duy Hán, nguyên quán Mỹ tho - Bình Lục - Nam Định, sinh 1959, hi sinh 15/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Hán, nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tỉnh Hải - Tỉnh Gia - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Nam Hán, nguyên quán Tỉnh Hải - Tỉnh Gia - Thanh Hoá hi sinh 06/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị