Nguyên quán Thắng Lợi - Đại Từ - Bắc Thái
Liệt sĩ Hầu Văn Thân, nguyên quán Thắng Lợi - Đại Từ - Bắc Thái, sinh 1950, hi sinh 04/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Thịnh - Chiêm Hoá - Hà Tuyên
Liệt sĩ Hầu Văn Tý, nguyên quán Tân Thịnh - Chiêm Hoá - Hà Tuyên, sinh 1947, hi sinh 16/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Sơn - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Ngô Công Hầu, nguyên quán Cẩm Sơn - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1942, hi sinh 28/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đầm hà - Quảng Hà - Quảng Ninh
Liệt sĩ Ngô Viết Hầu, nguyên quán Đầm hà - Quảng Hà - Quảng Ninh, sinh 1954, hi sinh 27/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cẩm Sơn - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Ngô Công Hầu, nguyên quán Cẩm Sơn - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1942, hi sinh 28/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đầm hà - Quảng Hà - Quảng Ninh
Liệt sĩ Ngô Viết Hầu, nguyên quán Đầm hà - Quảng Hà - Quảng Ninh, sinh 1954, hi sinh 27/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thắng Lợi - Đại Từ - Bắc Thái
Liệt sĩ Hầu Văn Thân, nguyên quán Thắng Lợi - Đại Từ - Bắc Thái, sinh 1950, hi sinh 4/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Thịnh - Chiêm Hoá - Hà Tuyên
Liệt sĩ Hầu Văn Tý, nguyên quán Tân Thịnh - Chiêm Hoá - Hà Tuyên, sinh 1947, hi sinh 16/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Viết Hầu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 27/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Bến Cầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hầu Quang Đằng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1931, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Châu Phú - An Giang