Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hợi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 12/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Phong - Xã Phổ Phong - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hợi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Hành Thiện - Xã Hành Thiện - Huyện Nghĩa Hành - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hợi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Hướng Hoá - Thị trấn Khe Sanh - Huyện Hướng Hóa - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hợi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 5/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Như Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Đình Hợi, nguyên quán Như Xuân - Thanh Hóa hi sinh 20/6/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên
Liệt sĩ Nguyễn Đình Hợi, nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên hi sinh 28/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Văn Hán - Đồng Hỹ - Bắc Thái
Liệt sĩ Nguyễn Đức Hợi, nguyên quán Văn Hán - Đồng Hỹ - Bắc Thái, sinh 1947, hi sinh 02/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Đức Hợi, nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 5/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phù Lưu Tế - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Đức Hợi, nguyên quán Phù Lưu Tế - Mỹ Đức - Hà Tây hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Đông - Hoài Đức - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Hợi, nguyên quán Sơn Đông - Hoài Đức - Hà Sơn Bình hi sinh 9/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai