Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Khoa, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Tam Phú - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Khoa, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/9/1958, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sĩ Hội An - Huyện Tiên Phước - Quảng Nam
Nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Cửu Khoa, nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Đại - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Nội Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Khoa, nguyên quán Yên Nội Vĩnh Phúc, sinh 1945, hi sinh 11/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Thành - Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Khoa, nguyên quán Xuân Thành - Nghi Xuân - Hà Tĩnh, sinh 1959, hi sinh 02/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thăng Bình - Nông Cống - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Khoa, nguyên quán Thăng Bình - Nông Cống - Thanh Hoá, sinh 1950, hi sinh 05/08/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quốc Tuấn - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Khoa, nguyên quán Quốc Tuấn - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 18 - 8 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Nguyên - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Văn - Kim Bảng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Khoa, nguyên quán Phú Văn - Kim Bảng - Hà Nam Ninh, sinh 1939, hi sinh 28/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nga Lĩnh - Nga Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Khoa, nguyên quán Nga Lĩnh - Nga Sơn - Thanh Hoá, sinh 1950, hi sinh 30/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lê Xá - Phủ Tiên
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Khoa, nguyên quán Lê Xá - Phủ Tiên hi sinh 21/10/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An