Nguyên quán Mê Linh - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Lanh, nguyên quán Mê Linh - Đông Hưng - Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nai Hiên đông - Quận 3 - Đà Nẵng
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Lanh, nguyên quán Nai Hiên đông - Quận 3 - Đà Nẵng, sinh 1957, hi sinh 23/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nhân Huê - Chí Linh - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Thế Lanh, nguyên quán Nhân Huê - Chí Linh - Hải Dương, sinh 1955, hi sinh 2/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đại Đồng - Đại Lộc - Quảng Nam Đà Nẵng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lanh, nguyên quán Đại Đồng - Đại Lộc - Quảng Nam Đà Nẵng hi sinh 9/6/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bình Hòa - Mộc Hóa - Long An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lanh, nguyên quán Bình Hòa - Mộc Hóa - Long An, sinh 1952, hi sinh 3/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Lộc Ninh - Đồng Hới - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Lanh, nguyên quán Lộc Ninh - Đồng Hới - Quảng Bình, sinh 1949, hi sinh 13/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Mê Linh - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Lanh, nguyên quán Mê Linh - Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 12/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nai Hiên đông - Quận 3 - Đà Nẵng
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Lanh, nguyên quán Nai Hiên đông - Quận 3 - Đà Nẵng, sinh 1957, hi sinh 23/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh