Nguyên quán Hoàng Tân - Chí Linh - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dậu, nguyên quán Hoàng Tân - Chí Linh - Hải Dương, sinh 1956, hi sinh 25/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoàng Tâm - Mê Linh - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dậu, nguyên quán Hoàng Tâm - Mê Linh - Vĩnh Phúc, sinh 1957, hi sinh 1/9/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dậu, nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1923, hi sinh 24 - 03 - 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chà Là - Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dậu, nguyên quán Chà Là - Dương Minh Châu - Tây Ninh hi sinh 13/06/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạch Thất - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dậu, nguyên quán Thạch Thất - Hà Tây, sinh 1936, hi sinh 06/09/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thọ xương - TX Bắc Giang - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dậu, nguyên quán Thọ xương - TX Bắc Giang - Bắc Giang, sinh 1958, hi sinh 08/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Quang - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Đức Dậu, nguyên quán Đông Quang - Ba Vì - Hà Tây hi sinh 26/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Phương - Lục Nam - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dậu, nguyên quán Nghĩa Phương - Lục Nam - Bắc Giang, sinh 1959, hi sinh 05/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng lái - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Quang Dậu, nguyên quán Quảng lái - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 12/06/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hồng Châu - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dậu, nguyên quán Hồng Châu - Thường Tín - Hà Tây hi sinh 17/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An