Nguyên quán Thuỵ Chính - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tiếp, nguyên quán Thuỵ Chính - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 30 - 07 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tiếp, nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1949, hi sinh 12/09/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Quỳnh Lập - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tiếp, nguyên quán Quỳnh Lập - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 26/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nguyễn Huệ - Phù Ninh - Phú Thọ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tiếp, nguyên quán Nguyễn Huệ - Phù Ninh - Phú Thọ, sinh 1946, hi sinh 30 - 06 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngô Quyền - Tiên Lử - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tiếp, nguyên quán Ngô Quyền - Tiên Lử - Hải Hưng, sinh 1942, hi sinh 29/06/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Nam - Yên Tân - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tiếp, nguyên quán Nghĩa Nam - Yên Tân - Hà Bắc hi sinh 1/11/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tiếp, nguyên quán Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh, sinh 1960, hi sinh 9/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hùng Sơn - Đại Từ - Bắc Thái
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tiếp, nguyên quán Hùng Sơn - Đại Từ - Bắc Thái, sinh 1951, hi sinh 17/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đường am - Nam hà - Duy Tiên - Hà Nam
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tiếp, nguyên quán Đường am - Nam hà - Duy Tiên - Hà Nam, sinh 1959, hi sinh 22/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tiếp, nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1927, hi sinh 16 - 11 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị