Nguyên quán Hồng Hưng - Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khá, nguyên quán Hồng Hưng - Gia Lộc - Hải Hưng, sinh 1948, hi sinh 9/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thượng Phú - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khá, nguyên quán Thượng Phú - Mỹ Đức - Hà Tây, sinh 1931, hi sinh 30/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tam Nông - Phú Thọ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khá, nguyên quán Tam Nông - Phú Thọ, sinh 1930, hi sinh 9/12/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bảo An - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khá, nguyên quán Bảo An - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1948, hi sinh 1/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bù Đăng - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Mỹ Lương - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khá, nguyên quán Mỹ Lương - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1922, hi sinh 29/12/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Yên Nhân - ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Khá, nguyên quán Yên Nhân - ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1935, hi sinh 17/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Đồng - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Khá Quỷ, nguyên quán Đại Đồng - Yên Dũng - Hà Bắc, sinh 1951, hi sinh 18/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Khá, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 19/8/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khá, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 5/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn văn Khá, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại -