Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Kim Chi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 05/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thăng Bình
Liệt sĩ NGUYỄN NGỌC CHI, nguyên quán Thăng Bình hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Đại Hưng - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Chi, nguyên quán Đại Hưng - Khoái Châu - Hải Hưng, sinh 1948, hi sinh 02/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Đình - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Quang Chi, nguyên quán Mỹ Đình - Từ Liêm - Hà Nội hi sinh 31/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vân Phú - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Chi, nguyên quán Vân Phú - Thái Bình hi sinh 28/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thịnh Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Chi, nguyên quán Thịnh Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 27/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Gia Tân - Gia Viển - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Chi, nguyên quán Gia Tân - Gia Viển - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 08/02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Đa - Sơn Dương - Hà Tuyên
Liệt sĩ Nguyễn Thế Chi, nguyên quán Tam Đa - Sơn Dương - Hà Tuyên, sinh 1941, hi sinh 11/09/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Duyên Hải - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Thị Kim Chi, nguyên quán Duyên Hải - Đồng Nai hi sinh 5/9/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Chi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 26/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước