Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hiến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Tam Dân - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán Thạnh Lộc - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Công Hiến, nguyên quán Thạnh Lộc - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1955, hi sinh 22/02/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Xuân Hoà - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Đình Hiến, nguyên quán Xuân Hoà - Thọ Xuân - Thanh Hoá, sinh 1950, hi sinh 18/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đinh Tường - Thiệu Yên - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đình Hiến, nguyên quán Đinh Tường - Thiệu Yên - Thanh Hóa hi sinh 12/1/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Gia Phúc - Gia Viển - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lê Đức Hiến, nguyên quán Gia Phúc - Gia Viển - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 17/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Đông - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ LÊ HIẾN THUẦN, nguyên quán Ninh Đông - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1923, hi sinh 10/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Ninh Đông - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ LÊ HIẾN THUẬN, nguyên quán Ninh Đông - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1934, hi sinh 23/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Campuchia
Liệt sĩ Lê Thị Hiến, nguyên quán Campuchia, sinh 1931, hi sinh 29/07/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Điện Thắng - Điện Bàn - Quảng Nam
Liệt sĩ Lê Tự Hiến, nguyên quán Điện Thắng - Điện Bàn - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thuỷ - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Hiến, nguyên quán Vĩnh Thuỷ - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1949, hi sinh 07/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị