Nguyên quán Nam Tân - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Trúc, nguyên quán Nam Tân - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 15/2, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Trúc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 17/9/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán xuân Hiệp - Xuân Thủy - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Huy Trúc, nguyên quán xuân Hiệp - Xuân Thủy - Hà Nam Ninh, sinh 1942, hi sinh 31/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Mộng hoá - Kỳ Sơn - Hòa Bình
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Trúc, nguyên quán Mộng hoá - Kỳ Sơn - Hòa Bình hi sinh 18/06/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Khương Trúc, nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1955, hi sinh 19/2/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Phước - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Châu - Hoàng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Tam Trúc, nguyên quán Hoàng Châu - Hoàng Hóa - Thanh Hóa hi sinh 10/1/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phổ Minh - Đức Phổ - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Trúc, nguyên quán Phổ Minh - Đức Phổ - Quảng Ngãi hi sinh 16/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ nguyễn hữu trúc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/1966, hiện đang yên nghỉ tại phong bình - Xã Phong Bình - Huyện Phong Điền - Thừa Thiên Huế
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Trúc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 21/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Trúc Ngân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 22/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại xã Tân Bình Thạnh - Xã Tân Bình Thạnh - Huyện Chợ Gạo - Tiền Giang