Nguyên quán Thịnh Phong - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Lâm Tiến Xuân, nguyên quán Thịnh Phong - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1952, hi sinh 28 - 09 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Vang
Liệt sĩ Lâm Văn Xuân, nguyên quán Nam Vang hi sinh 30/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Văn Xuân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải An - Tỉnh Gia - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lâm Xuân Loan, nguyên quán Hải An - Tỉnh Gia - Thanh Hoá, sinh 1950, hi sinh 14/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Tiến - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lâm Xuân Thông, nguyên quán Diễn Tiến - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh, sinh 1944, hi sinh 07/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Thắng - Nam Ninh - Nam Hà
Liệt sĩ Lâm Xuân Trường, nguyên quán Nam Thắng - Nam Ninh - Nam Hà, sinh 1951, hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Mỹ Đồng - Thủy Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Lâm Xuân Tuấn, nguyên quán Mỹ Đồng - Thủy Nguyên - Hải Phòng hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nam Thắng - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Xuân Lâm, nguyên quán Nam Thắng - Nam Đàn - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Thuỷ - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Xuân Lâm, nguyên quán Thanh Thuỷ - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 30/4/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoàng Bồ - Quảng Ninh
Liệt sĩ Triệu Xuân Lâm, nguyên quán Hoàng Bồ - Quảng Ninh hi sinh 31/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước