Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Lập, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Tam Vinh - Thành phố Tam Kỳ - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Lập, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Hải - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Lập, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Phong - Xã Đức Phong - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Lập, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Cam Lộ - Xã Cam Thành - Huyện Cam Lộ - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Lập, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 28/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Phước - Xã Triệu Phước - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đ. Lập, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Kim Lũ - Đại Kim - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Dân Lập, nguyên quán Kim Lũ - Đại Kim - Thanh Trì - Hà Nội hi sinh 14 - 08 - 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoành Sơn - Đại Từ - Bắc Thái
Liệt sĩ Nguyễn Đình Lập, nguyên quán Hoành Sơn - Đại Từ - Bắc Thái, sinh 1948, hi sinh 20/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Cẩm Sơn - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Lập, nguyên quán Cẩm Sơn - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh hi sinh 16/3/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đức Lập, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1939, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị