Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tham, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Mường la - Huyện Mường La - Sơn La
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tham, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/1952, hiện đang yên nghỉ tại Khánh Cư - Huyện Yên Khánh - Ninh Bình
Nguyên quán Phượng Cách - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Bá Mạch, nguyên quán Phượng Cách - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1939, hi sinh 09/06/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Trung - Nam Trực - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Mạch, nguyên quán Nam Trung - Nam Trực - Nam Hà, sinh 1942, hi sinh 18/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nam Trung - Nam Trực - Hà Nam
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Mạch, nguyên quán Nam Trung - Nam Trực - Hà Nam hi sinh 4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Mạch, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Mạch, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hiến Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mạch, nguyên quán Hiến Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 09/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cổ Dũng - Kim Thành - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mạch, nguyên quán Cổ Dũng - Kim Thành - Hải Hưng, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bạch Đằng - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mạch, nguyên quán Bạch Đằng - Kinh Môn - Hải Hưng, sinh 1948, hi sinh 13/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị