Nguyên quán Tã Hoà - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Tưởng, nguyên quán Tã Hoà - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 12/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghi Khánh - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Tưởng, nguyên quán Nghi Khánh - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 26 - 01 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Gia - Tam Nông - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Tưởng, nguyên quán Hồng Gia - Tam Nông - Vĩnh Phú hi sinh 20/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tam Hợp - Bình Xuyên - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Huy Tưởng, nguyên quán Tam Hợp - Bình Xuyên - Vĩnh Phú hi sinh 7/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Tưởng, nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1959, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trung - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Lương - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn T Tưởng, nguyên quán Phú Lương - Hà Sơn Bình, sinh 1956, hi sinh 26/7/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hoằng Thanh - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Thị Tưởng, nguyên quán Hoằng Thanh - Hoằng Hoá - Thanh Hoá hi sinh 11/02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Quang - VĩnhBảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tưởng, nguyên quán Vĩnh Quang - VĩnhBảo - Hải Phòng, sinh 1953, hi sinh 11/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Quảng Trung - Ngọc Lạc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tưởng, nguyên quán Quảng Trung - Ngọc Lạc - Thanh Hoá, sinh 1947, hi sinh 25/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Hưng - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tưởng, nguyên quán Quảng Hưng - Quảng Trạch - Quảng Bình, sinh 1954, hi sinh 08/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị