Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Mẫn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại xã Mai thuỷ - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Mẫn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Tam Ngọc - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Mẫn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 27/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Trung - Xã Bình Trung - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Mẫn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 8/5/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa Thắng - Xã Nghĩa Thắng - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Mẫn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 30/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Phú - Xã Đức Phú - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán 39 Lý Thường Kiệt - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Đức Kháng, nguyên quán 39 Lý Thường Kiệt - Hà Nội, sinh 1950, hi sinh 23/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Nghi Liên - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Kháng, nguyên quán Nghi Liên - Nghi Lộc - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kháng, nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1927, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Phước - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Thanh - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn văn Kháng, nguyên quán Tân Thanh - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1964, hi sinh 24/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tân An - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kháng, nguyên quán Tân An - Yên Dũng - Hà Bắc, sinh 1949, hi sinh 21/03/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị