Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương M. Hòa, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi thị M. NGuyệt, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Tỉnh - Phường Phước Hưng - Thị xã Bà Rịa - Bà Rịa - Vũng Tàu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi thị M. Hương, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Tỉnh - Phường Phước Hưng - Thị xã Bà Rịa - Bà Rịa - Vũng Tàu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng M. Thiết, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Tỉnh - Phường Phước Hưng - Thị xã Bà Rịa - Bà Rịa - Vũng Tàu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đắc Phụng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Văn Phú - Văn Giàng - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đình Phụng, nguyên quán Văn Phú - Văn Giàng - Hải Hưng, sinh 1939, hi sinh 01/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Đình Phụng, nguyên quán Đồng Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hoá, sinh 1953, hi sinh 08/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Hải - TX Cửa Lò - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Doãn Phụng, nguyên quán Nghi Hải - TX Cửa Lò - Nghệ An, sinh 1960, hi sinh 7/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Nghi Hải - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Sơn - Đông Triều - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Duy phụng, nguyên quán Xuân Sơn - Đông Triều - Quảng Nam hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán đức Chính - Đông Triều - Quảng Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Duy Phụng, nguyên quán đức Chính - Đông Triều - Quảng Ninh, sinh 1953, hi sinh 21/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh