Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Minh Hạnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 4/1976, hiện đang yên nghỉ tại Ninh Hòa - Thị xã Ninh Hòa - Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Minh Hạnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 30/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Kon Tum - Phường Duy Tân - Thành phố Kon Tum - Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Minh Hạnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Việt-Lào - Thị trấn Anh Sơn - Huyện Anh Sơn - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Minh Hạnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 16/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nhân Thắng - Xã Nhân Thắng - Huyện Gia Bình - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Minh Hạnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 10/1978, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Minh Nông - Xã Minh Nông - Thành phố Việt Trì - Phú Thọ
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đức Minh Hạnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 25/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Quang Ngạn - Hương Điền - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Nguyễn Hạnh, nguyên quán Quang Ngạn - Hương Điền - Bình Trị Thiên, sinh 1957, hi sinh 13/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quang Ngạn - Hương Điền
Liệt sĩ Nguyễn Hạnh, nguyên quán Quang Ngạn - Hương Điền, sinh 1957, hi sinh 13/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hạnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 13/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hạnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ TP Thanh hoá - Phường Nam Ngạn - Thành phố Thanh Hóa - Thanh Hóa