Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Ngọc Cát, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Cẩm Đình - Xã Cẩm Đình - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Ngọc Cát, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 2/6/1962, hiện đang yên nghỉ tại Châu Thành - Xã Phú Ngãi Trị - Huyện Châu Thành - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Ngọc Cát, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Ninh Giang - Huyện Hoa Lư - Ninh Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Cát, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 3/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Đạo - Đông Triều - Quảng Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Cát Huynh, nguyên quán Hưng Đạo - Đông Triều - Quảng Ninh, sinh 1950, hi sinh 09/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phù Khê - Từ Sơn - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Cát Ngạc, nguyên quán Phù Khê - Từ Sơn - Bắc Ninh, sinh 1905, hi sinh 16/1/1958, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Cát Xây, nguyên quán Thái Bình hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghĩa Khánh - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Cát, nguyên quán Nghĩa Khánh - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 15/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Doãn Cát, nguyên quán Tân Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh hi sinh 07/08/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nội Xá - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Đức Cát, nguyên quán Nội Xá - Gia Lâm - Hà Nội hi sinh 7/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh