Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Ngọc Cúc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 21/5/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Phước - Xã Hoà Phước - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Ngọc Cúc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 28/5/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Điện Ngọc - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Ngọc Cúc, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTT.Xã Tam Kỳ - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lộ Ngọc Cúc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 20/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Minh - Xã Bình Minh - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán Nghi Thủy - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Cảnh Cúc, nguyên quán Nghi Thủy - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 27/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán N.Thủy - Cửa Lò - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Cảnh Cúc, nguyên quán N.Thủy - Cửa Lò - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 27/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Liên Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Cảnh Cúc (Các), nguyên quán Liên Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 13/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thạch Hưng - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Chính Cúc, nguyên quán Thạch Hưng - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh hi sinh 11/9/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vụ Bản - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Công Cúc, nguyên quán Vụ Bản - Hà Nam Ninh, sinh 1946, hi sinh 21/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Hoa Cúc, nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1952, hi sinh 12/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương