Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Châu Ngọc Diện, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 27/7/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Nghĩa - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán Trung Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Công Diện, nguyên quán Trung Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh hi sinh 9/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cao Thắng - Thanh Miện - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Diện, nguyên quán Cao Thắng - Thanh Miện - Hải Dương, sinh 1947, hi sinh 30/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Thủy - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn khắc Diện, nguyên quán Hưng Thủy - Vinh - Nghệ An hi sinh 7/10/1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân An - TDM
Liệt sĩ Nguyễn Thi Diện, nguyên quán Tân An - TDM hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Kỳ Thọ - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Diện, nguyên quán Kỳ Thọ - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1944, hi sinh 17/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Lê Lợi - Chí Linh - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Diện, nguyên quán Lê Lợi - Chí Linh - Hải Hưng hi sinh 19/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đông Hoàn - Đông Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Văn Diện, nguyên quán Đông Hoàn - Đông Sơn - Thanh Hoá, sinh 1951, hi sinh 17/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đại Đồng - Văn Lâm - Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Văn Diện, nguyên quán Đại Đồng - Văn Lâm - Hưng Yên hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bình Xuyên - Bình Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Diện, nguyên quán Bình Xuyên - Bình Giang - Hải Hưng hi sinh 7/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai