Nguyên quán Trực Chính - Trực Ninh - Nam Hà
Liệt sĩ Mai Ngọc Hinh, nguyên quán Trực Chính - Trực Ninh - Nam Hà hi sinh 17 - 08 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Ngọc Hoàn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Mai Ngọc Hược, nguyên quán Thanh Hóa hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hải Thắng - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Mai Ngọc Lâm, nguyên quán Hải Thắng - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1945, hi sinh 09/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hiển Khanh - Vụ Bản - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Mai Ngọc Minh, nguyên quán Hiển Khanh - Vụ Bản - Hà Nam Ninh, sinh 1954, hi sinh 11/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nga Trường - Nga Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Mai Ngọc Nhân, nguyên quán Nga Trường - Nga Sơn - Thanh Hoá, sinh 1951, hi sinh 17/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuỵ An - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Mai Ngọc Như, nguyên quán Thuỵ An - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 23/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Sơn - Ngọc Lạc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Mai Ngọc Nụ, nguyên quán Ninh Sơn - Ngọc Lạc - Thanh Hoá, sinh 1953, hi sinh 07/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nga Phú - Nga Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Mai Ngọc Phách, nguyên quán Nga Phú - Nga Sơn - Thanh Hoá hi sinh 27/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Tiên - Hà Trung - Thanh Hóa
Liệt sĩ Mai ngọc Qua, nguyên quán Hà Tiên - Hà Trung - Thanh Hóa, sinh 1948, hi sinh 23/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An