Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Ngọc Tiên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/6/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Bình Phục - Huyện Đại Lộc - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Ngọc Tiên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 13/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang tỉnh An Giang - Thị Xã Tân Châu - An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Ngọc Tiên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/4/1965, hiện đang yên nghỉ tại Xã Quế Xuân - Huyện Phước Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Ngọc Tiên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 20/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Phú - Xã Hải Phú - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Tân dương - Thủy Nguyên - Thành phố Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Chí Tiên, nguyên quán Tân dương - Thủy Nguyên - Thành phố Hải Phòng, sinh 1955, hi sinh 27/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đồng Hải - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đình Tiên, nguyên quán Đồng Hải - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 12/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Phước - Bình Sơn - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Nguyễn Duy Tiên, nguyên quán Bình Phước - Bình Sơn - Quảng Ngãi, sinh 1959, hi sinh 4/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thân Cửu Nghĩa - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Hiếu Tiên, nguyên quán Thân Cửu Nghĩa - Châu Thành - Tiền Giang hi sinh 10/02/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hôị Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Tiên, nguyên quán Hôị Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Chương Mỹ - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Tiên, nguyên quán Chương Mỹ - Hà Sơn Bình, sinh 1955, hi sinh 24/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước