Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Ngọc Trang, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 13/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Ngọc Trang, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Việt-Lào - Thị trấn Anh Sơn - Huyện Anh Sơn - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trang Ngọc Hai, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sĩ Hội An - Huyện Tiên Phước - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Ngọc Trang, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 20/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa Kỳ - Xã Nghĩa Kỳ - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Ngọc Trang, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 29/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đường 9 - Phường 4 - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Lý - Hoàng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Đình Trang, nguyên quán Hoàng Lý - Hoàng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1957, hi sinh 10/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thiên trang - Thanh Xuân - Thanh Hà - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Đức Trang, nguyên quán Thiên trang - Thanh Xuân - Thanh Hà - Hải Dương, sinh 1959, hi sinh 12/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán KimBình - Hàm Thuận - Bình Thậun
Liệt sĩ Nguyễn Thị Thùy Trang, nguyên quán KimBình - Hàm Thuận - Bình Thậun hi sinh 23/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Văn Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thị Trang, nguyên quán Văn Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 30/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đa Phước - Phú Châu - An Giang
Liệt sĩ Nguyễn Trang Thành, nguyên quán Đa Phước - Phú Châu - An Giang hi sinh 16/11/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang