Nguyên quán Vạn Long - Vạn Ninh - Khánh Hòa
Liệt sĩ NGUYỄN VĂN NHI, nguyên quán Vạn Long - Vạn Ninh - Khánh Hòa, sinh 1960, hi sinh 4/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Nghĩa Đô - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhi, nguyên quán Nghĩa Đô - Từ Liêm - Hà Nội, sinh 1954, hi sinh 30 - 11 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cộng Hòa - Chi Linh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhi, nguyên quán Cộng Hòa - Chi Linh hi sinh 1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Lạc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Nhi, nguyên quán Tân Lạc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Nhi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phượng Hoàng - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Duy Nhi, nguyên quán Phượng Hoàng - Thanh Hà - Hải Hưng hi sinh 20/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Song Thuận - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Hoàng Nhi, nguyên quán Song Thuận - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1966, hi sinh 04/09/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nguyên Bình - Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Nhi, nguyên quán Nguyên Bình - Tĩnh Gia - Thanh Hóa, sinh 1959, hi sinh 25/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Chí Hoà - Duyên Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thế Nhi, nguyên quán Chí Hoà - Duyên Hà - Thái Bình hi sinh 23/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị