Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Phú, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 7/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại NT Tỉnh - Thành phố Buôn Ma Thuột - Đắk Lắk
Nguyên quán Thành Công - Nguyên Bình - Cao Bằng
Liệt sĩ Bàn Xuân Phú, nguyên quán Thành Công - Nguyên Bình - Cao Bằng hi sinh 3/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Du - Bình Lục - Nam Hà
Liệt sĩ Đặng Xuân Phú, nguyên quán Đông Du - Bình Lục - Nam Hà hi sinh 23 - 05 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vạn Thọ - Du Từ - Bắc Thái
Liệt sĩ Đào Xuân Phú, nguyên quán Vạn Thọ - Du Từ - Bắc Thái hi sinh 26/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Mỹ Yên - Đại Từ - Bắc Thái
Liệt sĩ Đào Xuân Phú, nguyên quán Mỹ Yên - Đại Từ - Bắc Thái, sinh 1946, hi sinh 01/03/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cát Trụ - Cẩm Khê - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đinh Xuân Phú, nguyên quán Cát Trụ - Cẩm Khê - Vĩnh Phú, sinh 1946, hi sinh 20/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Đinh Xuân Phú, nguyên quán Hà Sơn Bình, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Phước - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ ĐỖ XUÂN PHÚ, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ ĐỖ XUÂN PHÚ, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Hưng Lĩnh - Hưng nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Dương Xuân Phú, nguyên quán Hưng Lĩnh - Hưng nguyên - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 23/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An