Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Phi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 25/5/1965, hiện đang yên nghỉ tại Duy Thành - Huyện Hiệp Đức - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Phi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 12/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa An - Xã Nghĩa An - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Phi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 25/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Chánh - Xã Bình Chánh - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Phi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 4/2/1950, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Tài - Xã Triệu Tài - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Phi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1924, hi sinh 11/5/1947, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Độ - Xã Triệu Độ - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Song Lãng - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đức Nhàn, nguyên quán Song Lãng - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 19/5/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tân Hội - Đan Phượng - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Duy Nhàn, nguyên quán Tân Hội - Đan Phượng - Hà Sơn Bình, sinh 1956, hi sinh 26/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hoằng Thịnh - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Duy Nhàn, nguyên quán Hoằng Thịnh - Hoằng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1926, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Yên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Nhàn, nguyên quán Nam Yên - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1939, hi sinh 12/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán ' - Hoà Thịnh - Phú Khánh
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Nhàn, nguyên quán ' - Hoà Thịnh - Phú Khánh, sinh 1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị