Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khởi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Sơn Động - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Khởi, nguyên quán Sơn Động - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1953, hi sinh 2/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Duy Khởi, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Quang - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Khởi, nguyên quán Nghi Quang - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 23/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Sơn - Thanh Thủy - Nam Hà - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Khởi, nguyên quán Thanh Sơn - Thanh Thủy - Nam Hà - Nam Định hi sinh 17/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán An Thái Đông - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khởi, nguyên quán An Thái Đông - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1922, hi sinh 22/08/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tiên Phong - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Khởi, nguyên quán Tiên Phong - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1954, hi sinh 2/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khởi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 03/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tiên Khởi, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quốc Tuấn - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Khởi, nguyên quán Quốc Tuấn - An Hải - Hải Phòng hi sinh 03/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh